logo
  • MEN VI SINH XỬ LÝ ĐÁY AO
  • Saccharomyces cerevisiae 2.1012 CFU Bacillus subtilis 1.1012 CFU Bacillus megaterium 2.1012 CFU Lactobacilllus acidophilus 2.1012 CFU Nitrosomonas spp 1.1011 CFU Enzyme: Amylase, Protease, Cellulase. Nitrobacter 1.1011 CFU

BRF-2 POWER

Chuyên gia xử lý môi trường đáy ao nuôi cực mạnh

 

Saccharomyces cerevisiae      2.1012 CFU     Bacillus subtilis                    1.1012 CFU

Bacillus megaterium              2.1012 CFU     Lactobacilllus acidophilus     2.1012 CFU

Nitrosomonas spp                  1.1011 CFU      Enzyme: Amylase, Protease, Cellulase.

Nitrobacter                             1.1011 CFU

Công dụng:

- Phân hủy các chất bẩn, xác tảo tàn, thức ăn thừa, chất lơ lửng trong nước.

- Xử lý triệt để đáy ao bị nhớt. Làm ổn định màu nước.

- Tiêu diệt các loại tảo độc ( tảo đỏ, khói đèn, tảo xanh rau má,..) ổn định pH trong ao nuôi.

- Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước.

- Phân hủy khí độc H2S, NH3. Làm sạch đáy ao.

Cách sử dụng:

- Tháng thứ nhất: 200g/5.000m3 ao nuôi/1tuần/1lần.

- Tháng thứ 2: 300g/5.000m3 ao nuôi/1tuần/1lần.

- Tháng thứ 3: 350g/5.000m3 ao nuôi/1tuần/1lần.

- Cải tạo, xử lý ao đìa trước khi nuôi từ 1 - 2 ngày: 500g/5.000m3 ao nuôi.

Khi  tảo lam/tảo đỏ  phát triển trong ao, màu nước xanh đậm, xác tảo chết  nhiều. nên dùng liều cao 500g/5.000m3, 2 ngày/ 1 lần.

Để tăng hiệu quả xử lý nên tăng sinh khối vi sinh trước khi sử dụng. trộn 500g men vi sinh với 1kg đường, thêm 5-7 lít nước sạch, ủ 2-4h, sau đó pha với lượng nước thích hợp tạt đều xuống ao. Chạy máy sục khí. Hoặc quạt nước liên tục trong ao.

Không chứa các chất cấm sử dụng theo thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/03/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT.

Bảo quản : Nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.

Quy cách : 227g/ gói.                         


địa chỉ Địa chỉ: Thôn 1, Diên Phú, Diên Khánh, Khánh Hòa.
địa chỉ Điện thoại:0901 68 55 66
địa chỉ Email:biozymecenter@gmail.com
địa chỉ MST:4201616438